Đọc nhanh: 提包 (đề bao). Ý nghĩa là: túi xách; túi xách tay, xắc. Ví dụ : - 她向我讲述了他是怎样跑到她跟前抢走她的手提包的. Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.. - 我的手提包的扣坏了. Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.. - 他抢走我手中的提包就跑了. Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
提包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. túi xách; túi xách tay
有提梁的包儿,用皮、布、塑料等制成
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 我 的 手提包 的 扣坏 了
- Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
- 入境 时 , 我 的 提包 受到 了 检查
- Khi nhập cảnh, chiếc túi xách của tôi đã được kiểm tra.
- 入境 时 , 我 的 提包 在 海关 受到 了 检查 。
- "Khi nhập cảnh, hành lý của tôi đã được kiểm tra tại cửa khẩu."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. xắc
有提把的包裹或皮包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提包
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 她 提着 包袱 去 旅行
- Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 我 的 手提包 的 扣坏 了
- Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
提›