Đọc nhanh: 拔 (bạt.bội). Ý nghĩa là: nhổ; rút; tuốt; loại bỏ; rứt; bứt, hút; hút ra, ngâm; ngâm nước lạnh. Ví dụ : - 他们在拔草。 Họ đang nhổ cỏ.. - 我去拔牙。 Tôi đi nhổ răng.. - 这个东西是用来拔毒吗? Đồ vật này là để hút độc phải không?
Hán tự: 拔
Ý nghĩa của 拔 khi là Động từ
✪ nhổ; rút; tuốt; loại bỏ; rứt; bứt
把东西抽出; 连根拽出
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 我 去 拔牙
- Tôi đi nhổ răng.
✪ hút; hút ra
吸出 (毒气等)
- 这个 东西 是 用来 拔毒 吗 ?
- Đồ vật này là để hút độc phải không?
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
✪ ngâm; ngâm nước lạnh
把东西放在凉水或者冰水里泡,使温度降低
- 把 肉 放在 凉水 里拔 一拔
- Ngâm thịt vào nước lạnh một lát
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拔
✪ 拔 + Tân ngữ
Nhổ/bứt cái gì đấy
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
✪ 拔 + 不/得 + 掉/出来/干净
Nhổ như thế nào/được hay không
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›