Đọc nhanh: 抬举 (đài cử). Ý nghĩa là: cất nhắc; coi trọng; cân nhắc. Ví dụ : - 他总是喜欢抬举别人。 Anh ấy luôn thích đề cao người khác.. - 不要随便抬举他人。 Đừng tùy tiện đề cao người khác.. - 你也太抬举我了。 Cậu cũng đề cao tôi quá rồi.
抬举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cất nhắc; coi trọng; cân nhắc
因看重某人而加以夸奖、举荐或提拔
- 他 总是 喜欢 抬举 别人
- Anh ấy luôn thích đề cao người khác.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 你 也 太 抬举 我 了
- Cậu cũng đề cao tôi quá rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬举
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 他 总是 喜欢 抬举 别人
- Anh ấy luôn thích đề cao người khác.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 你 也 太 抬举 我 了
- Cậu cũng đề cao tôi quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
抬›