晋升 jìnshēng
volume volume

Từ hán việt: 【tấn thăng】

Đọc nhanh: 晋升 (tấn thăng). Ý nghĩa là: thăng chức; lên chức; thăng cấp; thăng tiến. Ví dụ : - 他努力工作以争取晋升。 Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.. - 公司每年进行一次晋升评估。 Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.. - 晋升机会对员工很重要。 Cơ hội thăng chức rất quan trọng đối với nhân viên.

Ý Nghĩa của "晋升" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

晋升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thăng chức; lên chức; thăng cấp; thăng tiến

提高 (职位)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 争取 zhēngqǔ 晋升 jìnshēng

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每年 měinián 进行 jìnxíng 一次 yīcì 晋升 jìnshēng 评估 pínggū

    - Công ty hàng năm thực hiện đánh giá thăng chức.

  • volume volume

    - 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì duì 员工 yuángōng hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ hội thăng chức rất quan trọng đối với nhân viên.

  • volume volume

    - de 晋升 jìnshēng 提升 tíshēng le 团队 tuánduì 士气 shìqì

    - Việc thăng chức của cô ấy đã nâng cao tinh thần đội nhóm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晋升

✪ 1. Chủ ngữ + 晋升 + 为 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 晋升 jìnshēng wèi 副总裁 fùzǒngcái

    - Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.

  • volume

    - bèi 晋升为 jìnshēngwèi 部门经理 bùménjīnglǐ

    - Anh ấy được thăng chức lên trưởng phòng.

✪ 2. 晋升(+ 的) + Danh từ(机会/条件/空间/标准)

"晋升" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • volume

    - 满足 mǎnzú le 晋升 jìnshēng de 条件 tiáojiàn

    - Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋升

  • volume volume

    - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 晋升 jìnshēng wèi 副总裁 fùzǒngcái

    - Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì de 晋升 jìnshēng

    - Cô ấy ghen tị sự thăng tiến của đồng nghiệp.

  • volume volume

    - cóng 代理 dàilǐ 晋升为 jìnshēngwèi 课长 kèzhǎng

    - Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.

  • volume volume

    - 晋升 jìnshēng dào 高级 gāojí 科了 kēle

    - Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.

  • volume volume

    - 满足 mǎnzú le 晋升 jìnshēng de 条件 tiáojiàn

    - Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 争取 zhēngqǔ 晋升 jìnshēng

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.

  • - 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 希望 xīwàng 得到 dédào 晋升 jìnshēng

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày và hy vọng sẽ được thăng chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MCA (一金日)
    • Bảng mã:U+664B
    • Tần suất sử dụng:Cao