自我提升 zìwǒ tíshēng
volume volume

Từ hán việt: 【tự ngã đề thăng】

Đọc nhanh: 自我提升 (tự ngã đề thăng). Ý nghĩa là: tự phát triển chính mình.

Ý Nghĩa của "自我提升" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自我提升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự phát triển chính mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我提升

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

  • volume volume

    - chèn 好多 hǎoduō 机会 jīhuì 努力 nǔlì 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 提升 tíshēng 很快 hěnkuài

    - Thành tích của tôi tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 最具 zuìjù 挑战性 tiǎozhànxìng de 挑战 tiǎozhàn 莫过于 mòguòyú 提升 tíshēng 自我 zìwǒ

    - Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.

  • volume volume

    - 总而言之 zǒngéryánzhī 认为 rènwéi 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力学习 nǔlìxuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 能力 nénglì

    - Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.

  • volume volume

    - xiǎng 提升 tíshēng 自己 zìjǐ de 技能 jìnéng

    - Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.

  • - 通过 tōngguò 参加 cānjiā 语言 yǔyán 交换 jiāohuàn 活动 huódòng 提升 tíshēng le 自己 zìjǐ de 语言 yǔyán 能力 nénglì

    - Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao