Đọc nhanh: 自我提升 (tự ngã đề thăng). Ý nghĩa là: tự phát triển chính mình.
自我提升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự phát triển chính mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我提升
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 趁 好多 机会 , 努力 提升 自己
- Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.
- 我 的 成绩 提升 得 很快
- Thành tích của tôi tiến bộ rất nhanh.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
- 他 想 提升 自己 的 技能
- Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
我›
提›
自›