Đọc nhanh: 提问 (đề vấn). Ý nghĩa là: hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi. Ví dụ : - 提问发难 hỏi; chất vấn
提问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi
提出问题来问 (多指教师对学生)
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
So sánh, Phân biệt 提问 với từ khác
✪ 1. 提问 vs 询问
- "提问" nói chung là việc giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trong lớp để kiểm tra mức độ hiểu và khả năng diễn đạt của học sinh về một vấn đề nào đó.
- "询问" là hỏi người khác về điều mà mình chưa biết, hoặc trưng cầu ý kiến, quan điểm của người khác về một vấn đề nào đó.
- "提问" không thể mang tân ngữ, nhưng "询问" có thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提问
- 大家 纷纷 提出 问题
- Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 学生 们 敢于 提出 问题
- Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 他 在 论坛 上 提问 了
- Anh ấy đã đặt câu hỏi tại diễn đàn.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
- 我们 需要 花 时间 考虑 问题 并 提出 解决方案
- Chúng ta cần dành thời gian cân nhắc vấn đề và đưa ra giải pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
问›