提问 tíwèn
volume volume

Từ hán việt: 【đề vấn】

Đọc nhanh: 提问 (đề vấn). Ý nghĩa là: hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi. Ví dụ : - 提问发难 hỏi; chất vấn

Ý Nghĩa của "提问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5

提问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi; nêu câu hỏi; đưa ra câu hỏi

提出问题来问 (多指教师对学生)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

So sánh, Phân biệt 提问 với từ khác

✪ 1. 提问 vs 询问

Giải thích:

- "提问" nói chung là việc giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trong lớp để kiểm tra mức độ hiểu và khả năng diễn đạt của học sinh về một vấn đề nào đó.
- "询问" là hỏi người khác về điều mà mình chưa biết, hoặc trưng cầu ý kiến, quan điểm của người khác về một vấn đề nào đó.
- "提问" không thể mang tân ngữ, nhưng "询问" có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提问

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 敢于 gǎnyú 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.

  • volume volume

    - xiàng 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 提出 tíchū 贷款 dàikuǎn 问题 wèntí

    - Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.

  • volume volume

    - zài 论坛 lùntán shàng 提问 tíwèn le

    - Anh ấy đã đặt câu hỏi tại diễn đàn.

  • volume volume

    - jiǎ zhe 学问 xuéwèn lái 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào huā 时间 shíjiān 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí bìng 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần dành thời gian cân nhắc vấn đề và đưa ra giải pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao