Đọc nhanh: 后悔不及 (hậu hối bất cập). Ý nghĩa là: hối hận không kịp; có hối thì đã muộn; cắn rốn, hối cũng chẳng kịp.
后悔不及 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hối hận không kịp; có hối thì đã muộn; cắn rốn
事后懊悔,已来不及了表示事情无法挽回
✪ 2. hối cũng chẳng kịp
事后懊悔也来不及了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔不及
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
后›
悔›