不及格 bù jígé
volume volume

Từ hán việt: 【bất cập cách】

Đọc nhanh: 不及格 (bất cập cách). Ý nghĩa là: không đạt yêu cầu; không đạt tiêu chuẩn, không đạt; không đủ điểm; trượt; hỏng, kém cỏi; không đạt chất lượng; không đạt yêu cầu. Ví dụ : - 全班同学就我不及格真寒碜! Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

Ý Nghĩa của "不及格" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不及格 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không đạt yêu cầu; không đạt tiêu chuẩn

不够或达不到标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

✪ 2. không đạt; không đủ điểm; trượt; hỏng

评定(一个学生)成绩不能通过所要求的标准

✪ 3. kém cỏi; không đạt chất lượng; không đạt yêu cầu

证明缺少知识或技巧而不能通过(一项试验或课程)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不及格

  • volume volume

    - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • volume volume

    - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 努力 nǔlì jiù 不了 bùliǎo

    - Nếu không nỗ lực, thì sẽ không thông qua.

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé

    - Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • volume volume

    - 严格 yángé de shuō shì zéi 不过 bùguò 不是 búshì 淫贼 yínzéi 可以 kěyǐ

    - Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao