Đọc nhanh: 过犹不及 (quá do bất cập). Ý nghĩa là: tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy.
过犹不及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy
事情办得过火,就跟做得不够一样,都是不好的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过犹不及
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
犹›
过›
uốn cong thành thẳng; uốn nắn quá tay; sửa chữa quá mức
dục tốc bất đạt
(derog.) thậm chí còn tệ hơnkhông thua kém về bất kỳ khía cạnh nào (thành ngữ)vượt lênvượt qua
Đúng Mức, Thích Đáng, Vừa Phải
Vừa Đúng Lúc
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
đúng mức; vừa phải; đừng quá đáng (chỉ trích hoặc trừng phạt người ta vừa phải, đúng mức thôi, đừng quá đáng)
chỉ có hơn chứ không kém; còn nhiều hơn (thưởng dùng với nghĩa xấu)
không quá nhanh cũng không quá chậm (thành ngữ)
không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung