过犹不及 guòyóubùjí
volume volume

Từ hán việt: 【quá do bất cập】

Đọc nhanh: 过犹不及 (quá do bất cập). Ý nghĩa là: tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy.

Ý Nghĩa của "过犹不及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过犹不及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy

事情办得过火,就跟做得不够一样,都是不好的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过犹不及

  • volume volume

    - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī qǐng 借过一下 jièguòyīxià

    - xin lỗi, đi nhờ một chút

  • volume volume

    - 不要 búyào 犹豫 yóuyù 勇敢 yǒnggǎn qián

    - Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 翻过 fānguò 岁月 suìyuè 不同 bùtóng 侧脸 cèliǎn cuò 不及 bùjí fáng 闯入 chuǎngrù de 笑颜 xiàoyán

    - Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • volume volume

    - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

  • volume volume

    - 犹豫不决 yóuyùbùjué huì 错过 cuòguò hǎo 机会 jīhuì

    - Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Do , Du , Dứu
    • Nét bút:ノフノ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIKU (大竹戈大山)
    • Bảng mã:U+72B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa