fān
volume volume

Từ hán việt: 【phiên】

Đọc nhanh: (phiên). Ý nghĩa là: lật; đổ; trở mình; giở; đảo, lục lọi; lục; đảo lộn, lật đổ; phản; lật bỏ (cái cũ). Ví dụ : - 杯子突然翻倒在地。 Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.. - 我翻包寻那支钢笔。 Tôi lục túi tìm chiếc bút máy đó.. - 她翻箱未找到东西。 Cô ấy lục lọi trong hộp nhưng không tìm thấy gì.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. lật; đổ; trở mình; giở; đảo

上下或内外交换位置;歪倒;反转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杯子 bēizi 突然 tūrán 翻倒 fāndǎo zài

    - Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.

✪ 2. lục lọi; lục; đảo lộn

为了寻找而移动上下物体的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - fān 包寻 bāoxún 那支 nàzhī 钢笔 gāngbǐ

    - Tôi lục túi tìm chiếc bút máy đó.

  • volume volume

    - 翻箱 fānxiāng 未找到 wèizhǎodào 东西 dōngxī

    - Cô ấy lục lọi trong hộp nhưng không tìm thấy gì.

✪ 3. lật đổ; phản; lật bỏ (cái cũ)

推翻原来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen fān le 旧有 jiùyǒu 制度 zhìdù

    - Họ lật đổ chế độ cũ.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú fān le 错误 cuòwù 决定 juédìng

    - Cuối cùng đã lật bỏ quyết định sai lầm.

✪ 4. vượt qua; leo qua; trèo qua

爬过; 越过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战士 zhànshì 翻沟 fāngōu guò kǎn 冲锋 chōngfēng

    - Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.

  • volume volume

    - 众人 zhòngrén 翻墙而过 fānqiángérguò 脱险 tuōxiǎn

    - Mọi người trèo tường để thoát hiểm.

✪ 5. tăng gấp đôi; tăng gấp bội (số lượng)

(数量) 成倍地增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 今年 jīnnián 翻了一番 fānleyīfān

    - Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.

  • volume volume

    - 收益 shōuyì 瞬间 shùnjiān fān le 数倍 shùbèi

    - Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.

✪ 6. dịch; phiên dịch

翻译

Ví dụ:
  • volume volume

    - 德文 déwén fān chéng 中文 zhōngwén

    - Dịch tiếng Đức sang tiếng Trung.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 外文 wàiwén 翻译 fānyì

    - Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 资料 zīliào 需要 xūyào 翻译 fānyì

    - Tài liệu này cần được dịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. trở mặt; giở giọng

(翻儿) 翻脸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén shuō fān 立刻 lìkè fān

    - Người này nói trở mặt là trở ngay.

  • volume volume

    - 突然 tūrán jiù fān le liǎn

    - Anh ta đột nhiên trở mặt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 翻 + 到/ 倒/ 入/ 进/ 出/ 一下/ 过来

lật lại

Ví dụ:
  • volume

    - 看见 kànjiàn 一辆车 yīliàngchē 翻到 fāndào le 桥下 qiáoxià

    - Anh ta nhìn thấy một chiếc xe bị lật dưới cầu.

  • volume

    - 衣服 yīfú 翻过来 fānguòlái shài ba

    - Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 翻耕 fāngēng 耕地 gēngdì

    - Họ đang cày xới đất canh tác.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 翻看 fānkàn 相册 xiàngcè

    - Họ đang lật xem album ảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 翻过 fānguò le 一道 yīdào qiáng

    - Họ đã leo qua một bức tường.

  • volume volume

    - 麦浪 màilàng 翻滚 fāngǔn 一望无际 yíwàngwújì

    - sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen fān le 旧有 jiùyǒu 制度 zhìdù

    - Họ lật đổ chế độ cũ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 翻身 fānshēn ér 奋斗 fèndòu

    - Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao