Đọc nhanh: 兜翻 (đâu phiên). Ý nghĩa là: xóc; lục lọi; lục tung (đồ cũ), khơi ra; bới móc; nhắc đến; gợi lại (chuyện cũ), lật tẩy; vạch trần; bóc trần. Ví dụ : - 老太太又在开箱子兜翻她那点儿绣花的活计。 bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.. - 过去的那些事别兜翻了。 những chuyện đã qua đừng nhắc đến nữa.. - 把他的老底都给兜翻出来了。 lật tẩy nó rồi.
兜翻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xóc; lục lọi; lục tung (đồ cũ)
翻弄 (旧存的东西)
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
✪ 2. khơi ra; bới móc; nhắc đến; gợi lại (chuyện cũ)
重新提起 (旧事旧话)
- 过去 的 那些 事别 兜翻 了
- những chuyện đã qua đừng nhắc đến nữa.
✪ 3. lật tẩy; vạch trần; bóc trần
揭穿 (隐讳的事情)
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜翻
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 过去 的 那些 事别 兜翻 了
- những chuyện đã qua đừng nhắc đến nữa.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
翻›