Đọc nhanh: 推倒 (suy đảo). Ý nghĩa là: đẩy ngã; đạp đổ, lật đổ; đạp đổ. Ví dụ : - 推倒土墙 đẩy ngã bức tường đất. - 他被人推倒在地。 anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.. - 推倒前人的成说。 lật đổ cách nói của người đi trước.
推倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy ngã; đạp đổ
向前用力使立着的倒下来
- 推倒 土墙
- đẩy ngã bức tường đất
- 他 被 人 推倒 在 地
- anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.
✪ 2. lật đổ; đạp đổ
推翻
- 推倒 前人 的 成 说
- lật đổ cách nói của người đi trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推倒
- 推倒 土墙
- đẩy ngã bức tường đất
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 被 人 推倒 在 地
- anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 推倒 前人 的 成 说
- lật đổ cách nói của người đi trước.
- 我 又 没 让 你 推倒 雅典卫城
- Tôi không bảo bạn đánh sập Acropolis.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
推›