Đọc nhanh: 打倒 (đả đảo). Ý nghĩa là: ngã; té, đả đảo; lật đổ; đánh đổ. Ví dụ : - 一拳把他打倒 một cú đấm đã làm ngã anh ấy.. - 打倒帝国主义。 đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
打倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; té
击倒在地
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
✪ 2. đả đảo; lật đổ; đánh đổ
攻击使垮台;推翻
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打倒
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 打了个 趔 , 摔倒 了
- lảo đảo rồi ngả vật ra.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
打›