Đọc nhanh: 地覆天翻 (địa phú thiên phiên). Ý nghĩa là: long trời lở đất; tối tăm trời đất.
地覆天翻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. long trời lở đất; tối tăm trời đất
见〖天翻地覆〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地覆天翻
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
翻›
覆›