Đọc nhanh: 打翻身仗 (đả phiên thân trượng). Ý nghĩa là: khắc phục khó khăn.
打翻身仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc phục khó khăn
通过行动摆脱困境或不利局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打翻身仗
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 他 终于 在经济上 翻 了 身
- Anh ấy cuối cùng cũng đổi đời rồi.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
打›
翻›
身›