Đọc nhanh: 推理 (suy lí). Ý nghĩa là: suy luận; suy diễn; lập luận. Ví dụ : - 他有很强的推理能力。 Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.. - 案件的推理过程非常复杂。 Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
推理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy luận; suy diễn; lập luận
逻辑学上指思维的基本形式之一,是由一个或几个已知的判断 (前提) 推出新判断 (结论) 的过程,有直接推理、间接推理等
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推理
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 研究 推出 了 新 理论
- Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
理›