Đọc nhanh: 探查 (tham tra). Ý nghĩa là: tra xét; dò xét. Ví dụ : - 探查敌情 thăm dò tình hình địch
探查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tra xét; dò xét
深入检查或暗中查看
- 探查 敌情
- thăm dò tình hình địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探查
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 探查 敌情
- thăm dò tình hình địch
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
查›