Đọc nhanh: 采访 (thái phỏng). Ý nghĩa là: phỏng vấn; săn tin; thu thập (tin tức). Ví dụ : - 记者在学校采访学生。 Phóng viên phỏng vấn học sinh tại trường.. - 他正在采访当地居民。 Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.. - 媒体采访了知名专家。 Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
采访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng vấn; săn tin; thu thập (tin tức)
为搜集必要的材料而进行访问、调查、录音、录像等
- 记者 在 学校 采访 学生
- Phóng viên phỏng vấn học sinh tại trường.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采访
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 我们 去 报社 采访
- Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
- 刘 大使 还 现场 接受 了 湖南卫视 的 采访
- Đại sứ Lưu cũng đã nhận lời phỏng vấn ngay tại chỗ với Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
访›
采›