Đọc nhanh: 探路 (tham lộ). Ý nghĩa là: để tìm một con đường.
探路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm một con đường
to find a path
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探路
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
路›