Đọc nhanh: 排涝 (bài lão). Ý nghĩa là: trừ úng; tiêu úng. Ví dụ : - 低洼地区必须及时采取防涝、排涝的措施。 khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
排涝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ úng; tiêu úng
排除田地里过多的积水,使农作物免受涝害
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排涝
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 排涝
- tháo úng.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
涝›