Đọc nhanh: 并排 (tịnh bài). Ý nghĩa là: song song; dàn hàng; sóng đôi. Ví dụ : - 三个人并排地走过来。 ba người dàn hàng đi qua
并排 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. song song; dàn hàng; sóng đôi
排列在一条线上,不分前后
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
So sánh, Phân biệt 并排 với từ khác
✪ 1. 并列 vs 并排
Ý nghĩa của "并列" và "并排" không giống nhau, cách dùng cũng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并排
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
排›