容纳 róngnà
volume volume

Từ hán việt: 【dung nạp】

Đọc nhanh: 容纳 (dung nạp). Ý nghĩa là: chứa; dung nạp; chứa đựng, tiếp nhận; bao dung; chấp nhận. Ví dụ : - 这个房间可以容纳50。 Căn phòng này có thể chứa 50 người.. - 这个教室能容纳100。 Phòng học này có thể chứa 100 người.. - 她容纳不了他的缺点。 Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.

Ý Nghĩa của "容纳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

容纳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chứa; dung nạp; chứa đựng

在固定的空间或范围内接受 (人或事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 50 rén

    - Căn phòng này có thể chứa 50 người.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 教室 jiàoshì néng 容纳 róngnà 100 rén

    - Phòng học này có thể chứa 100 người.

✪ 2. tiếp nhận; bao dung; chấp nhận

接受(意见等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 容纳 róngnà 不了 bùliǎo de 缺点 quēdiǎn

    - Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.

  • volume volume

    - néng 容纳 róngnà 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy có thể chấp nhận ý kiến khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容纳

  • volume volume

    - néng 容纳 róngnà 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy có thể chấp nhận ý kiến khác.

  • volume volume

    - 容纳 róngnà 不了 bùliǎo de 缺点 quēdiǎn

    - Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 教室 jiàoshì néng 容纳 róngnà 100 rén

    - Phòng học này có thể chứa 100 người.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 池塘 chítáng 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 很多 hěnduō rén

    - Bể bơi này có thể chứa nhiều người.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 50 rén

    - Căn phòng này có thể chứa 50 người.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 戏院 xìyuàn 只能 zhǐnéng 容纳 róngnà 250 rén

    - Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.

  • volume volume

    - 修建 xiūjiàn le 一个 yígè 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 上千 shàngqiān 床位 chuángwèi de 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì de 内容 nèiróng 需要 xūyào 归纳 guīnà

    - Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao