Đọc nhanh: 容纳 (dung nạp). Ý nghĩa là: chứa; dung nạp; chứa đựng, tiếp nhận; bao dung; chấp nhận. Ví dụ : - 这个房间可以容纳50人。 Căn phòng này có thể chứa 50 người.. - 这个教室能容纳100人。 Phòng học này có thể chứa 100 người.. - 她容纳不了他的缺点。 Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.
容纳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chứa; dung nạp; chứa đựng
在固定的空间或范围内接受 (人或事物)
- 这个 房间 可以 容纳 50 人
- Căn phòng này có thể chứa 50 người.
- 这个 教室 能 容纳 100 人
- Phòng học này có thể chứa 100 người.
✪ 2. tiếp nhận; bao dung; chấp nhận
接受(意见等)
- 她 容纳 不了 他 的 缺点
- Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.
- 他 能 容纳 不同 的 意见
- Anh ấy có thể chấp nhận ý kiến khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容纳
- 他 能 容纳 不同 的 意见
- Anh ấy có thể chấp nhận ý kiến khác.
- 她 容纳 不了 他 的 缺点
- Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.
- 这个 教室 能 容纳 100 人
- Phòng học này có thể chứa 100 người.
- 这个 池塘 可以 容纳 很多 人
- Bể bơi này có thể chứa nhiều người.
- 这个 房间 可以 容纳 50 人
- Căn phòng này có thể chứa 50 người.
- 这家 戏院 只能 容纳 250 人
- Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 这次 会议 的 内容 需要 归纳
- Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
纳›