Đọc nhanh: 捐助 (quyên trợ). Ý nghĩa là: quyên giúp; giúp đỡ; hiến tặng (tiền hay đồ vật). Ví dụ : - 写信给社区寻求捐助,还捐出了自己的积蓄。 viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.. - 慨允捐助百万巨资。 sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.. - 看到微博上广为流传的爱心捐助信息,他不假思索的捐出了100元 Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
捐助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyên giúp; giúp đỡ; hiến tặng (tiền hay đồ vật)
拿出财物来帮助
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐助
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 捐钱 帮助 别人
- Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 是 时候 将 秋装 捐给 需要 帮助 的 人们 了
- Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
捐›