捐助 juānzhù
volume volume

Từ hán việt: 【quyên trợ】

Đọc nhanh: 捐助 (quyên trợ). Ý nghĩa là: quyên giúp; giúp đỡ; hiến tặng (tiền hay đồ vật). Ví dụ : - 写信给社区寻求捐助,还捐出了自己的积蓄。 viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.. - 慨允捐助百万巨资。 sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.. - 看到微博上广为流传的爱心捐助信息他不假思索的捐出了100 Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

Ý Nghĩa của "捐助" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

捐助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyên giúp; giúp đỡ; hiến tặng (tiền hay đồ vật)

拿出财物来帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • volume volume

    - 慨允 kǎiyǔn 捐助 juānzhù 百万 bǎiwàn 巨资 jùzī

    - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐助

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • volume volume

    - 慨允 kǎiyǔn 捐助 juānzhù 百万 bǎiwàn 巨资 jùzī

    - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.

  • volume volume

    - 捐钱 juānqián 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Quyên góp tiền giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 帮助 bāngzhù 无家可归者 wújiākěguīzhě ér 募捐 mùjuān

    - Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.

  • volume volume

    - 孤儿院 gūéryuàn de 运转 yùnzhuàn 一直 yìzhí 依靠 yīkào 一位 yīwèi 慈善家 císhànjiā de 捐助 juānzhù

    - Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • volume volume

    - shì 时候 shíhou jiāng 秋装 qiūzhuāng 捐给 juāngěi 需要 xūyào 帮助 bāngzhù de 人们 rénmen le

    - Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao