Đọc nhanh: 奉赠 (phụng tặng). Ý nghĩa là: tặng; kính tặng; kính biếu, dâng biếu.
奉赠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tặng; kính tặng; kính biếu
敬辞,赠送
✪ 2. dâng biếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉赠
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
赠›