Đọc nhanh: 赙赠 (phụ tặng). Ý nghĩa là: phúng viếng; phúng điếu.
赙赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúng viếng; phúng điếu
赠送财物给办丧事的人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赙赠
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 姐姐 赠送 我 一个 玩具
- Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赙›
赠›