Đọc nhanh: 荒淫无度 (hoang dâm vô độ). Ý nghĩa là: hoang dâm vô độ.
荒淫无度 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang dâm vô độ
谓放荡淫乱,毫无节制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒淫无度
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
无›
淫›
荒›
hoang dâm vô sỉ
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
bạo ngược vô đạo; bạo tàn độc ác
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
hồ rượu, rừng thịt (thành ngữ); đồi truỵgiải trí xa hoa
cặp đôi ngoại tình