Đọc nhanh: 爱钱如命 (ái tiền như mệnh). Ý nghĩa là: yêu tiền như mệnh (yêu tiền như mạng sống).
爱钱如命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu tiền như mệnh (yêu tiền như mạng sống)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱钱如命
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 你 无论如何 都 不能 借钱 给 保罗
- Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
如›
爱›
钱›