Đọc nhanh: 征敛无度 (chinh liễm vô độ). Ý nghĩa là: tống tiền thuế quá mức.
征敛无度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tống tiền thuế quá mức
to extort taxes excessively
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征敛无度
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 推度 无据
- suy đoán không có căn cứ
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
征›
敛›
无›