Đọc nhanh: 挖肉补疮 (oạt nhụ bổ sang). Ý nghĩa là: giật gấu vá vai; giật đầu cá vá đầu tôm (ví với chỉ tính lợi trước mắt, dùng cách có hại để cấp cứu), bốc mũi bỏ lái.
挖肉补疮 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giật gấu vá vai; giật đầu cá vá đầu tôm (ví với chỉ tính lợi trước mắt, dùng cách có hại để cấp cứu)
比喻只顾眼前,用有害的方法来救急
✪ 2. bốc mũi bỏ lái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖肉补疮
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
疮›
⺼›
肉›
补›
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
giật gấu vá vai; giật đầu cá, vá đầu tôm (ví với chỉ tính lợi trước mắt, dùng cách có hại để cấp cứu); giật đầu cá vá đầu tôm