Đọc nhanh: 取乐 (thủ lạc). Ý nghĩa là: tìm niềm vui; cốt cho vui; mua vui, hú hí, cầu vui.
取乐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tìm niềm vui; cốt cho vui; mua vui
(取乐儿) 寻求快乐
✪ 2. hú hí
逗乐打趣也作斗趣儿
✪ 3. cầu vui
寻取快乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取乐
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
取›