Đọc nhanh: 单拼音 (đơn bính âm). Ý nghĩa là: vần xuôi.
单拼音 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vần xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单拼音
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 我们 俩 正在 学习 拼音
- Hai chúng tôi đang học bính âm.
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
拼›
音›