Đọc nhanh: 凑搭 (thấu đáp). Ý nghĩa là: góp nhặt; vá víu; vơ váo vào nhau; ghép vội với nhau.
凑搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp nhặt; vá víu; vơ váo vào nhau; ghép vội với nhau
拼凑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑搭
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他们 凑 到 后面 去
- Họ tập hợp ra phía sau.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
搭›