Đọc nhanh: 凑份子 (thấu phận tử). Ý nghĩa là: góp tiền; chung tiền (để tặng quà hoặc làm việc gì đó), thêm phiền phức; rách việc; mang lại phiền toái thêm.
✪ 1. góp tiền; chung tiền (để tặng quà hoặc làm việc gì đó)
各人拿出若干钱合起来送礼或办事
凑份子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm phiền phức; rách việc; mang lại phiền toái thêm
指添麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑份子
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
凑›
子›