Đọc nhanh: 抵押 (để áp). Ý nghĩa là: cầm; đợ; gán; thế chấp; cầm cố; cầm thế; thế, để đang, thế đợ. Ví dụ : - 抵押品 vật thế chấp. - 用房产做抵押 dùng căn nhà làm vật thế chấp
抵押 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; đợ; gán; thế chấp; cầm cố; cầm thế; thế
债务人把自己的财产押给债权人,作为清偿债务的保证
- 抵押品
- vật thế chấp
- 用 房产 做 抵押
- dùng căn nhà làm vật thế chấp
✪ 2. để đang
✪ 3. thế đợ
以财物﹑不动产等质押给债权人, 以做为偿还债务的保证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 抵押品
- vật thế chấp
- 用 房产 做 抵押
- dùng căn nhà làm vật thế chấp
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
押›