Đọc nhanh: 抵押品 (để áp phẩm). Ý nghĩa là: sự bảo đảm; sự thế chấp; vật thế chấp, vật đem cầm; vật cầm cố.
抵押品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự bảo đảm; sự thế chấp; vật thế chấp
被提交或被作为履行某项法律义务的保证的某物,通常指未履行法律事务时可加以没收之物
✪ 2. vật đem cầm; vật cầm cố
作为借款抵押而送交他人的东西; 表示作为担保的人或物是最后可以赎回的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押品
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 抵押品
- vật thế chấp
- 有 一座 被 抵押 了 的 微处理器 工厂
- Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
抵›
押›