Đọc nhanh: 典押 (điển áp). Ý nghĩa là: cầm; cầm cố; thế chấp; điển; gá, đợ, thế đợ.
典押 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; cầm cố; thế chấp; điển; gá
典当
✪ 2. đợ
债务人把自己的财产押给债权人, 作为清偿债务的保证
✪ 3. thế đợ
以财物﹑不动产等质押给债权人, 以做为偿还债务的保证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典押
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 今日 举行 加冕 典
- Hôm nay tiến hành lễ đội mũ.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
押›