Đọc nhanh: 扣留 (khấu lưu). Ý nghĩa là: khấu lưu; tạm giữ; giam; cầm giữ; cầm chân; giam giữ; cầm tù; cùm; bắt giữ, ký giam. Ví dụ : - 由于违章,交通警扣留了他的驾驶证。 vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
扣留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khấu lưu; tạm giữ; giam; cầm giữ; cầm chân; giam giữ; cầm tù; cùm; bắt giữ
用强制手段把人或财物留住不放
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
✪ 2. ký giam
公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施, 把他在规定时间内暂时押起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣留
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 警察 扣留 了 嫌疑人
- Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
留›