Đọc nhanh: 监管 (giám quản). Ý nghĩa là: quản giáo (trại giam).
监管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản giáo (trại giam)
对犯人监视管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监管
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
监›
管›
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
Trông Giữ; Chăm Sóc
giam cầm; giam giữ; bỏ tù; cầm tù; giam cấm; bắt giam; giam; tù giam
cầm tù; bỏ tù; giam cầm
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu