Đọc nhanh: 拐弯 (quải loan). Ý nghĩa là: rẽ ngoặt; rẽ; quẹo; ngoặt, chuyển hướng; lái; điều chỉnh; chuyển sang hướng khác (suy nghĩ, lời nói), góc; chỗ ngoặt; chỗ quẹo; chỗ rẽ; khúc cua. Ví dụ : - 前面拐弯就是超市。 Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.. - 你需要在这个路口拐弯。 Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.. - 他开车时不喜欢拐弯。 Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
拐弯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rẽ ngoặt; rẽ; quẹo; ngoặt
行路转方向
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 他 开车 时 不 喜欢 拐弯
- Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chuyển hướng; lái; điều chỉnh; chuyển sang hướng khác (suy nghĩ, lời nói)
思路、 语言等转换方向
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 我们 需要 拐弯 思考问题
- Chúng ta cần suy nghĩ vấn đề theo hướng khác.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
拐弯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc; chỗ ngoặt; chỗ quẹo; chỗ rẽ; khúc cua
拐角
- 在 拐弯处 有 一个 商店
- Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 这个 拐弯 很 急 , 需要 小心
- Khúc cua này rất gấp, cẩn thận chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拐弯
✪ 1. 向/往 + 左/右 + 拐弯
chỉ hướng và hành động rẽ tại một điểm cụ thể trong quá trình di chuyển
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
✪ 2. 从/在/到 + Địa điểm(这里/前面/商场) + 拐弯
chỉ định vị trí hoặc điểm cụ thể nơi cần thực hiện hành động
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐弯
- 在 拐弯处 有 一个 商店
- Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.
- 他 开车 时 不 喜欢 拐弯
- Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
拐›