Đọc nhanh: 短兵相接 (đoản binh tướng tiếp). Ý nghĩa là: đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện; đoản binh.
短兵相接 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện; đoản binh
双方用刀剑等短兵器进行搏斗比喻面对面地进行针锋相对的斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短兵相接
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 那 是 短暂 的 相遇
- Đó là một cuộc gặp gỡ ngắn ngủi.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
接›
相›
短›
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời
vung tay; đánh đập tàn nhẫn
lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm
xung đột vũ trang; sử dụng bạo lực
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
nhẹ nhàng; dịu dàng; mưa thuận gió hoà; không căng thẳng
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió