Đọc nhanh: 合拢 (hợp long). Ý nghĩa là: sát lại; khép lại; gặp; tụm; chụm, díu. Ví dụ : - 合拢书本 xếp sách sát lại với nhau.
合拢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sát lại; khép lại; gặp; tụm; chụm
合到一起;闭合
- 合拢 书本
- xếp sách sát lại với nhau.
✪ 2. díu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合拢
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 合拢 书本
- xếp sách sát lại với nhau.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 这两块 总合 不拢
- Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 他 笑 得 嘴 都 合不拢 了
- amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
拢›