Đọc nhanh: 拉毛 (lạp mao). Ý nghĩa là: kéo sợi; dệt. Ví dụ : - 拉毛围巾。 Dệt khăn quàng cổ.
拉毛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo sợi; dệt
用机器把驼绒坯等表面的毛纱拉成毛绒状,使成为柔绒面的工艺也叫拉绒
- 拉毛 围巾
- Dệt khăn quàng cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉毛
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 拉毛 围巾
- Dệt khăn quàng cổ.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
毛›