Đọc nhanh: 收买 (thu mãi). Ý nghĩa là: thu mua; mua, mua chuộc; lấy lòng. Ví dụ : - 收买旧书。 thu mua sách cũ.. - 收买废铜烂铁。 thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.. - 收买人心。 mua chuộc lòng người.
收买 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu mua; mua
收购
- 收买 旧书
- thu mua sách cũ.
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
✪ 2. mua chuộc; lấy lòng
用钱财或其他好处笼络人,使受利用
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
So sánh, Phân biệt 收买 với từ khác
✪ 1. 收购 vs 收买
"收买" có nghĩa "收购", nhưng "收买" vẫn là một thuật ngữ mang nghĩa xấu, có nghĩa là thu phục lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收买
- 重价 收买
- mua với giá cao
- 高价 收买
- mua với giá cao.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
- 收买 旧书
- thu mua sách cũ.
- 我 想 买 这台 收音机
- Tôi muốn mua chiếc radio này.
- 这 是 买 东西 的 收据
- Đây là biên lai mua hàng.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
收›
Thu Mua, Mua
Lôi Kéo
Bao quát; khống chế. ☆Tương tự: lung lạc 籠絡. ◇Tuân Tử 荀子: Cao lao thiên hạ nhi chế chi nhược chế tử tôn 皋牢天下而制之若制子孫 (Vương bá 王霸).
lung lạc; lôi kéo
kết giao; kết bạn; giao thiệp; qua lại
nhập hàng; mua hàng; cung cấp (hàng hoá); cất hàng