Đọc nhanh: 认帐 (nhận trướng). Ý nghĩa là: nhận nợ; chịu nợ; nhìn nhận; chịu lỗi. Ví dụ : - 不认帐。 không chịu nhận là thiếu nợ.
认帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận nợ; chịu nợ; nhìn nhận; chịu lỗi
承认所欠的帐,比喻承认自己说过的话或做过的事 (多用于否定式)
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认帐
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
认›