Đọc nhanh: 百般无赖 (bá ban vô lại). Ý nghĩa là: dùng mọi thủ đoạn (xấu, bất lương).
百般无赖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng mọi thủ đoạn (xấu, bất lương)
采用所有卑鄙的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般无赖
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
百›
般›
赖›