不赖 bùlài
volume volume

Từ hán việt: 【bất lại】

Đọc nhanh: 不赖 (bất lại). Ý nghĩa là: khá tốt; khá; không kém; không khá, không xoàng. Ví dụ : - 字写得不赖 chữ viết khá đẹp. - 今年的庄稼可真不赖 mùa màng năm nay khá tốt. - 今年庄稼长得真不赖。 Năm nay mùa màng không tốt.

Ý Nghĩa của "不赖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不赖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khá tốt; khá; không kém; không khá

不坏;好

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiě 不赖 bùlài

    - chữ viết khá đẹp

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 可真 kězhēn 不赖 bùlài

    - mùa màng năm nay khá tốt

✪ 2. không xoàng

好; 不坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 不赖 bùlài

    - Năm nay mùa màng không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赖

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • volume volume

    - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu 应该 yīnggāi 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn hǎo de lài de dōu néng chī

    - Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn 不能 bùnéng lài 一个 yígè rén

    - Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao