Đọc nhanh: 不赖 (bất lại). Ý nghĩa là: khá tốt; khá; không kém; không khá, không xoàng. Ví dụ : - 字写得不赖 chữ viết khá đẹp. - 今年的庄稼可真不赖 mùa màng năm nay khá tốt. - 今年庄稼长得真不赖。 Năm nay mùa màng không tốt.
不赖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khá tốt; khá; không kém; không khá
不坏;好
- 字 写 得 不赖
- chữ viết khá đẹp
- 今年 的 庄稼 可真 不赖
- mùa màng năm nay khá tốt
✪ 2. không xoàng
好; 不坏
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赖
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
赖›