Đọc nhanh: 报 (báo). Ý nghĩa là: báo; báo tin; thông báo; báo cho biết, trả lời; hồi đáp; đáp lại, báo đáp; đền đáp; báo đền; đền. Ví dụ : - 我给他报喜讯。 Tôi báo tin vui cho anh ấy.. - 我马上向你报信。 Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.. - 他报以热烈的掌声。 Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
报 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. báo; báo tin; thông báo; báo cho biết
告诉;告知
- 我 给 他 报 喜讯
- Tôi báo tin vui cho anh ấy.
- 我 马上 向 你 报信
- Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.
✪ 2. trả lời; hồi đáp; đáp lại
答复
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
- 他 报以 感谢 的 态度
- Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.
✪ 3. báo đáp; đền đáp; báo đền; đền
报答
- 我要 报 父母 恩
- Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.
- 她 想 报友 之助
- Cô ấy muốn báo đáp sự giúp đỡ của bạn.
✪ 4. báo thù; trả thù; phục thù; báo oán
报复
- 他们 想 报复 对方
- Họ muốn trả thù đối phương.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
✪ 5. báo; báo cáo (pháp luật)
按律定罪并向上级报告
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
✪ 6. báo; báo cáo; gửi báo cáo (tới cấp trên)
特指向上级报告
- 材料 已经 报 市政府
- Tài liệu đã được báo cáo lên chính quyền thành phố.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
报 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. báo; báo chí
报纸
- 我 每天 都 看报
- Tôi đọc báo mỗi ngày.
- 他 喜欢 读 体育报
- Anh ấy thích đọc báo thể thao.
✪ 2. tập san
指某些刊物
- 这份 报 很 受欢迎
- Cuốn tập san này rất được yêu thích.
- 这月报 很 有 特色
- Tập san tháng này rất đặc sắc.
✪ 3. thiếp; thiệp; giấy báo
指用文字发表消息、意见的书面物
- 他 在 看 那份 报
- Anh ấy đang xem tấm thiệp đó
- 这份 报 很 重要
- Giấy báo này rất quan trọng.
✪ 4. điện báo; điện tín
指电报
- 我们 通过 电报 联系 他
- Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
So sánh, Phân biệt 报 với từ khác
✪ 1. 报 vs 报纸
- "报" vừa là danh từ cũng vừa là động từ, "报纸" chỉ có thể là danh từ, "报" trong "报纸" cũng có một vài ý nghĩa.
- "报" là một ngữ tố, có khả năng kết hợp thành cụm từ, "报纸" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›