bào
volume volume

Từ hán việt: 【báo】

Đọc nhanh: (báo). Ý nghĩa là: báo; báo tin; thông báo; báo cho biết, trả lời; hồi đáp; đáp lại, báo đáp; đền đáp; báo đền; đền. Ví dụ : - 我给他报喜讯。 Tôi báo tin vui cho anh ấy.. - 我马上向你报信。 Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.. - 他报以热烈的掌声。 Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. báo; báo tin; thông báo; báo cho biết

告诉;告知

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi bào 喜讯 xǐxùn

    - Tôi báo tin vui cho anh ấy.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng xiàng 报信 bàoxìn

    - Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.

✪ 2. trả lời; hồi đáp; đáp lại

答复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 感谢 gǎnxiè de 态度 tàidù

    - Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.

✪ 3. báo đáp; đền đáp; báo đền; đền

报答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào bào 父母 fùmǔ ēn

    - Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.

  • volume volume

    - xiǎng 报友 bàoyǒu 之助 zhīzhù

    - Cô ấy muốn báo đáp sự giúp đỡ của bạn.

✪ 4. báo thù; trả thù; phục thù; báo oán

报复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 报复 bàofù 对方 duìfāng

    - Họ muốn trả thù đối phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

✪ 5. báo; báo cáo (pháp luật)

按律定罪并向上级报告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 案子 ànzi 已经 yǐjīng bào le

    - Vụ án này đã được báo cáo.

  • volume volume

    - 案件 ànjiàn 报上去 bàoshǎngqù le

    - Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.

✪ 6. báo; báo cáo; gửi báo cáo (tới cấp trên)

特指向上级报告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 材料 cáiliào 已经 yǐjīng bào 市政府 shìzhèngfǔ

    - Tài liệu đã được báo cáo lên chính quyền thành phố.

  • volume volume

    - 申请表 shēnqǐngbiǎo 报给 bàogěi 领导 lǐngdǎo le

    - Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. báo; báo chí

报纸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 看报 kànbào

    - Tôi đọc báo mỗi ngày.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 体育报 tǐyùbào

    - Anh ấy thích đọc báo thể thao.

✪ 2. tập san

指某些刊物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn bào hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cuốn tập san này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 这月报 zhèyuèbào hěn yǒu 特色 tèsè

    - Tập san tháng này rất đặc sắc.

✪ 3. thiếp; thiệp; giấy báo

指用文字发表消息、意见的书面物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài kàn 那份 nàfèn bào

    - Anh ấy đang xem tấm thiệp đó

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn bào hěn 重要 zhòngyào

    - Giấy báo này rất quan trọng.

✪ 4. điện báo; điện tín

指电报

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 电报 diànbào 联系 liánxì

    - Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.

  • volume volume

    - qǐng 通过 tōngguò 电报 diànbào 通知 tōngzhī 他们 tāmen

    - Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 报 vs 报纸

Giải thích:

- "" vừa là danh từ cũng vừa là động từ, "报纸" chỉ có thể là danh từ, "" trong "报纸" cũng có một vài ý nghĩa.
- "" là một ngữ tố, có khả năng kết hợp thành cụm từ, "报纸" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 天气预报 tiānqìyùbào shì shuō 明天 míngtiān guā 大风 dàfēng

    - Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao