Đọc nhanh: 报答 (báo đáp). Ý nghĩa là: báo đáp; đáp đền; báo bổ, đền bồi, thù đáp. Ví dụ : - 全厂职工决心创造更新的纪录,报答党的关怀。 toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
报答 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. báo đáp; đáp đền; báo bổ
用实际行动来表示感谢
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
✪ 2. đền bồi
✪ 3. thù đáp
用金钱礼物等表示谢意
✪ 4. đền ơn
用财物或行动来报答
✪ 5. đền công
由于受到恩惠而予以报答
✪ 6. thù tạ
以财物或行动答谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报答
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 论坛报 的 记者 答应 保密 的
- Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.
- 我 怎 麽 能 报答 你 的 恩惠 呢
- Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
答›
Cảm Kích
Cảm Ơn
tiền thù lao; tiền công
Thù Lao
báo ân; đền ơn; thù ân; đền công
tạ ơn; đền ơn; đền đáp (bằng tiền hay quà cáp); thù đáp; thù báothù tạ
đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thùđền bồi
trả lại; đền đáp; báo đáp; tri ân; phản hồi; feedback
Báo Đáp