Đọc nhanh: 报仇 (báo cừu). Ý nghĩa là: báo thù; trả thù. Ví dụ : - 他要为朋友报仇。 Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.. - 她的家人想报仇。 Gia đình cô ấy muốn báo thù.. - 我不想再报仇了。 Tôi không muốn báo thù nữa.
报仇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo thù; trả thù
对仇敌采取报复行动
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 报仇 với từ khác
✪ 1. 报仇 vs 报复
"报仇" là từ ly hợp, không thể đi kèm với tân ngữ.
"报复" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
Ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này không giống nhau, vì vậy mà không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报仇
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
报›