报仇 bàochóu
volume volume

Từ hán việt: 【báo cừu】

Đọc nhanh: 报仇 (báo cừu). Ý nghĩa là: báo thù; trả thù. Ví dụ : - 他要为朋友报仇。 Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.. - 她的家人想报仇。 Gia đình cô ấy muốn báo thù.. - 我不想再报仇了。 Tôi không muốn báo thù nữa.

Ý Nghĩa của "报仇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报仇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo thù; trả thù

对仇敌采取报复行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào wèi 朋友 péngyou 报仇 bàochóu

    - Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.

  • volume volume

    - de 家人 jiārén xiǎng 报仇 bàochóu

    - Gia đình cô ấy muốn báo thù.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zài 报仇 bàochóu le

    - Tôi không muốn báo thù nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 报仇 với từ khác

✪ 1. 报仇 vs 报复

Giải thích:

"报仇" là từ ly hợp, không thể đi kèm với tân ngữ.
"报复" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
Ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này không giống nhau, vì vậy mà không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报仇

  • volume volume

    - 发誓 fāshì yào 报仇雪恨 bàochóuxuěhèn

    - Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发誓 fāshì yào xiàng 绑架者 bǎngjiàzhě 报仇 bàochóu

    - Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

  • volume volume

    - yào wèi 朋友 péngyou 报仇 bàochóu

    - Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.

  • volume volume

    - de 家人 jiārén xiǎng 报仇 bàochóu

    - Gia đình cô ấy muốn báo thù.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zài 报仇 bàochóu le

    - Tôi không muốn báo thù nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 报仇 bàochóu 十年 shínián wǎn

    - Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

  • volume volume

    - 天蝎座 tiānxiēzuò shì 有仇必报 yǒuchóubìbào de zhēn 小人 xiǎorén

    - Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao