Đọc nhanh: 报恩 (báo ân). Ý nghĩa là: báo ân; đền ơn; thù ân; đền công.
报恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo ân; đền ơn; thù ân; đền công
由于受到恩惠而予以报答
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报恩
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我要 报 父母 恩
- Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.
- 我 怎 麽 能 报答 你 的 恩惠 呢
- Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
报›